🔍
Search:
DỪNG LẠI
🌟
DỪNG LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1
LƯU LẠI:
Dừng lại giữa chừng hoặc ở nơi nào đó nhất thời.
-
4
일정한 수준이나 범위에 그치다.
4
DỪNG LẠI:
Kết thúc ở phạm vi hay mức nhất định.
-
Động từ
-
1
하던 일이나 행동을 갑자기 멈추다. 또는 멈추게 하다.
1
ĐỘT NGỘT DỪNG LẠI:
Đột ngột dừng lại hành động hay việc đang làm. Hoặc làm cho dừng lại.
-
Danh từ
-
1
움직이지 않고 조용히 멈추거나 멈추게 함. 또는 그런 상태.
1
SỰ DỪNG LẠI, SỰ NGỪNG LẠI:
Việc không chuyển động mà dừng lại hoặc làm cho dừng lại một cách yên tĩnh. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Động từ
-
1
상태가 더 나아가지 못하고 계속 그 자리에 있다.
1
GIẪM CHÂN TẠI CHỖ, DỪNG LẠI Ở MỨC:
Trạng thái không tiến triển hơn được mà liên tục ở vị trí đó.
-
Động từ
-
1
목적지로 가는 도중에 어떤 곳에 잠깐 들르다.
1
NGỪNG LẠI, ĐỖ LẠI, DỪNG LẠI, QUÁ CẢNH, DỪNG CHÂN:
Ghé lại chỗ nào đó chốc lát trong quá trình đi tới điểm đến.
-
Động từ
-
1
움직이고 있던 것을 멈추게 하다.
1
LÀM NGỪNG, LÀM CHO DỪNG:
Làm cho cái đang chuyển động bị dừng lại.
-
2
하고 있던 일을 그만두게 하다.
2
ĐÌNH CHỈ, LÀM CHO DỪNG LẠI:
Làm cho ngưng việc đang làm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.
1
DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH:
Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
2
계속되던 일, 움직임 등을 계속하지 않고 멈추게 하다.
2
THÔI, NGƯNG, DỪNG:
Làm cho hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
3
더 이상의 진전이 없이 어떠한 상태나 정도에 머무르게 되다.
3
NGỪNG LẠI, DỪNG LẠI:
Không tiến triển nữa mà trở nên dừng lại ở một mức độ hay trạng thái nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태가 되다.
1
NGỦ:
Nhắm mắt, ngừng hoạt động của cơ thể và tinh thần, ở vào trạng thái nghỉ ngơi trong một thời gian.
-
3
시계 등의 기계가 작동하지 않다.
3
DỪNG LẠI, NGỪNG LẠI:
Máy móc như đồng hồ... không hoạt động.
-
4
부풀었던 것이 무엇에 눌려서 납작해지다.
4
BẸP XUỐNG:
Cái phồng lên bị đè bởi cái gì đó nên xẹp xuống.
-
5
물건 등이 원래의 목적대로 쓰이지 못하고 묻혀 있다.
5
NGỦ:
Đồ vật... bị chôn vùi, không được sử dụng theo đúng mục đích ban đầu.
-
6
남녀가 성관계를 가지다.
6
NGỦ, NGỦ CHUNG, QUAN HỆ TÌNH DỤC:
Nam nữ có quan hệ tình dục.
-
☆☆
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
-
☆☆
Động từ
-
1
실, 줄, 끈 등의 이어진 것이 잘라져 따로 떨어지게 되다.
1
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Thứ dính liền như chỉ, dây, sợi… bị đứt nên trở nên tách rời nhau.
-
2
관계가 이어지지 않게 되다.
2
BỊ ĐỨT, BỊ CẮT ĐỨT:
Mối quan hệ trở nên không được tiếp tục nữa.
-
3
계속해 오던 일이나 생각이 하지 않게 되거나 멈추게 되다.
3
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ DỪNG LẠI:
Suy nghĩ hay việc đã làm không được tiếp tục hay dừng lại.
-
4
전기나 수도 등의 공급이 중단되다.
4
BỊ CẮT ĐỨT:
Việc cung cấp điện hay nước bị gián đoạn.
-
5
신문이나 우유 등의 배달이 중단되다.
5
BỊ GIÁN ĐOẠN, BỊ KẾT THÚC:
Việc giao báo hay sữa bị gián đoạn.
-
6
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길이 막히다.
6
BỊ CHẶN:
Đường bị tắc nên người hay vật không qua lại được..
-
7
하던 말이 잠시 멈춰지다.
7
BỊ ĐỨT ĐOẠN:
Lời đang nói tạm thời bị dừng.
-
8
사람이 더 이상 오지 않다.
8
VẮNG NGƯỜI, VẮNG BƯỚC CHÂN:
Người không đến nữa.
-
9
목숨이 이어지지 않게 되다.
9
VẮNG BÓNG, CHẾT:
Mạng sống không được tiếp tục.
-
10
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일이 중단되다.
10
BỊ TẮT, BỊ ĐỨT KẾT NỐI:
Việc trao đổi suy nghĩ hay lời nói qua điện thoại hoặc internet bị gián đoạn.
-
11
계속되던 운행이 되지 않다.
11
(TÀU, XE) NGỪNG CHẠY:
Sự vận hành không được tiếp tục.
🌟
DỪNG LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체의 전체나 부분에 대하여 위에서 아래로 힘을 주어 무게를 가하다.
1.
ẤN, ĐÈ, DÍ:
Ra sức tăng trọng lượng từ trên xuống dưới với một phần hay toàn bộ vật thể.
-
2.
남이 마음대로 행동하지 못하도록 억압하다.
2.
ĐÈ ÁP, ÁP ĐẢO:
Chế áp để người khác không tự ý hành động được.
-
3.
자신의 감정이나 생각을 밖으로 드러내지 않고 참다.
3.
KIỀM CHẾ, CHẾ NGỰ, KÌM NÉN:
Không bộc lộ tình cảm hay suy nghĩ của bản thân ra bên ngoài mà kiềm chế.
-
4.
경기나 대회 등에서 상대방을 이기다.
4.
ÁP ĐẢO. LẤN ÁP:
Thắng đối phương ở trận đấu hoặc đại hội.
-
5.
국수틀로 국수를 뽑다.
5.
ÉP:
Nặn mì bằng khuôn làm mì.
-
6.
계속 머물다.
6.
BÁM TRỤ:
Tiếp tục dừng lại.
-
-
1.
한군데 가만히 앉아 있거나 머물지 못하고 자꾸 일어나 움직이고 싶어 하다.
1.
Không ngồi yên hay dừng lại tại một chỗ mà cứ muốn đứng lên di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
탈것이 중간에 서는 곳 없이 목적지까지 가는 것.
1.
ĐI THẲNG, BAY THẲNG:
Việc phương tiện giao thông đi thẳng tới đích đến mà không dừng lại giữa chừng.
-
2.
어떤 행위나 동작이 멈추지 않고 계속되는 것.
2.
SỰ LIÊN TỤC, SỰ LIỀN MẠCH, 24/24:
Việc một động tác hay hành vi nào đó được tiếp diễn không ngừng nghỉ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피로를 없애기 위해 몸을 편안하게 하다.
1.
NGHỈ NGƠI:
Làm cho cơ thể thoải mái để trút bỏ mệt mỏi.
-
2.
잠시 머무르거나 묵다.
2.
NGHỈ, NGHỈ LẠI:
Tạm thời lưu lại hoặc ở lại.
-
3.
어떤 것의 움직임이 잠시 멈추다.
3.
NGHỈ, NGỪNG NGHỈ:
Sự chuyển động của cái nào đó tạm thời dừng lại.
-
4.
하던 일이나 활동 등을 잠시 멈추다. 또는 그렇게 하다.
4.
NGHỈ (LÀM, HOẠT ĐỘNG):
Tạm thời dừng công việc hay hoạt động... đang thực hiện. Hoặc làm như vậy.
-
5.
결근이나 결석을 하다.
5.
NGHỈ (LÀM, HỌC):
Không đi làm hoặc không đi học.
-
6.
직장 등을 그만두거나 오랫동안 일을 하지 않고 지내다.
6.
NGHỈ (VIỆC):
Từ bỏ chỗ làm... hoặc không làm việc trong thời gian dài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
움직이고 있던 것이 멈춤. 또는 멈추게 함.
1.
SỰ DỪNG, SỰ NGỪNG:
Việc cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.
-
2.
하고 있던 일을 그만둠.
2.
SỰ ĐÌNH CHỈ:
Việc ngưng lại việc đang làm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.
1.
DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH:
Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
2.
계속되던 일, 움직임 등을 계속하지 않고 멈추게 하다.
2.
THÔI, NGƯNG, DỪNG:
Làm cho hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
3.
더 이상의 진전이 없이 어떠한 상태나 정도에 머무르게 되다.
3.
NGỪNG LẠI, DỪNG LẠI:
Không tiến triển nữa mà trở nên dừng lại ở một mức độ hay trạng thái nào đó.
-
Thán từ
-
1.
생각을 그만두거나 어떤 것을 포기할 때 내는 소리.
1.
THÔI!:
Âm thanh phát ra khi từ bỏ một việc gì hay thôi không suy nghĩ đến nữa.
-
2.
실망감이나 분노를 나타낼 때 내는 소리.
2.
HỪM!:
Âm thanh biểu hiện sự thất vọng hay phẫn nộ.
-
3.
아이들이나 아랫사람에게 비키거나 그만두라는 뜻으로 내는 소리.
3.
NÀY!:
Âm thanh biểu thị ý nghĩa ra lệnh dừng lại hay tránh ra một bên khi nói với trẻ con hay người nhỏ tuổi hơn.
-
4.
노래할 때 흥겨움이나 즐거움을 나타내는 소리.
4.
LA LA!:
Âm thanh biểu thị sự vui vẻ hay phấn chấn khi hát.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등이 오다.
1.
RƠI, RƠI XUỐNG:
Tuyết hay mưa đến.
-
2.
어둠이나 안개 등이 짙어지거나 덮여 오다.
2.
RƠI, BUÔNG:
Bóng tối hay sương mù trở nên dày đặc hoặc phủ xuống.
-
3.
살이나 부은 것이 빠지다.
3.
GIẢM, TỤT:
Thịt hay phần sưng bớt đi.
-
4.
타고 있던 것에서 밖으로 나와 어떤 곳에 닿다.
4.
XUỐNG:
Ra khỏi phương tiện di chuyển để tới nơi nào đó.
-
5.
비행기 등이 지상에 다다라서 멈추다.
5.
HẠ, HẠ CÁNH:
Máy bay từ từ đáp xuống đất và dừng lại.
-
6.
탈것에서 밖이나 땅으로 옮겨 서거나 나오다.
6.
XUỐNG:
Ra khỏi hoặc chuyển ra đứng bên ngoài hay xuống đất từ phương tiện đi lại.
-
7.
위에 있는 것을 낮은 곳이나 아래로 끌어당기거나 늘어지게 하다.
7.
THẢ XUỐNG, RŨ XUỐNG:
Kéo xuống hoặc làm dãn ra cái đang ở phía trên xuống phía dưới hoặc nơi thấp hơn.
-
8.
어떤 일에 대한 판단이나 결정 등을 하다.
8.
ĐƯA RA:
Quyết định hay phán đoán về việc nào đó.
-
9.
위에 있는 물건을 아래로 옮기다.
9.
HẠ XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển đồ vật ở trên xuống phía dưới.
-
10.
위에 있는 것을 아래에 옮겨 놓다.
10.
CHUYỂN XUỐNG, ĐƯA XUỐNG:
Chuyển và đặt cái ở phía trên xuống phía dưới.
-
11.
가루 등을 체에 치고 거르다.
11.
RẮC, SÀNG:
Lọc và sàng bột.
-
12.
값이나 수치 또는 성적 등이 이전보다 떨어지거나 낮아지다. 또는 그렇게 하다.
12.
XUỐNG, XUỐNG GIÁ:
Giá cả, giá trị hoặc thành tích thấp đi hoặc tuột dốc so với trước đó. Hoặc làm như vậy.
-
13.
먹은 음식물 등이 소화되다. 또는 그렇게 하다.
13.
TIÊU, DỊU:
Đồ ăn đã ăn được tiêu hoá. Hoặc làm như vậy.
-
14.
막이나 커튼 등이 위에서 아래로 옮겨 가다. 또는 그렇게 하다.
14.
HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Màn hay rèm được chuyển từ trên xuống dưới. Hoặc làm như vậy.
-
15.
뿌리가 땅속으로 뻗어 들어가다. 또는 그렇게 하다.
15.
CẮM XUỐNG, BÁM RỄ:
Rễ mọc ra đi vào trong lòng đất. Hoặc làm như vậy.
-
16.
윗사람으로부터 아랫사람에게 상이나 벌 등이 주어지다. 또는 그렇게 하다.
16.
BAN CHO (PHẦN THƯỞNG), ĐƯA RA (HÌNH PHẠT):
Phần thưởng hay hình phạt người trên dành cho người dưới. Hoặc làm như vậy.
-
17.
명령이나 지시 등을 알려 주다. 또는 그렇게 하다.
17.
BAN RA, BAN XUỐNG:
Cho biết mệnh lệnh hay chỉ thị. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
차가 잠시 멈추다. 또는 차를 잠시 멈추게 하다.
1.
DỪNG XE:
Xe dừng lại tạm thời. Hoặc làm cho xe dừng lại tạm thời.
-
Động từ
-
1.
움직이고 있던 것이 멈추다.
1.
BỊ DỪNG, BỊ NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại.
-
2.
하고 있던 일이 멈추다.
2.
BỊ ĐÌNH CHỈ:
Việc đang làm ngưng lại.
-
Thán từ
-
1.
뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리.
1.
OA, UA:
Âm thanh phát ra khi việc vui ngoài dự kiến xuất hiện.
-
2.
여러 사람이 힘차게 외치는 소리.
2.
UA:
Âm thanh mà nhiều người cùng kêu lên thật mạnh mẽ.
-
3.
소나 말을 멈추게 하거나 가만히 있으라고 달래는 소리.
3.
HỌ HỌ!:
Âm thanh dỗ dành bò hay ngựa dừng lại hay đứng yên.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 자꾸 흘렀다 그쳤다 하는 소리. 또는 그 모양.
1.
TONG TỎNG, TONG TONG:
Tiếng những cái như dòng nước nhỏ liên tục chảy nhanh rồi dừng lại. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물건 등이 비탈진 곳에서 빠르게 자꾸 미끄러져 내렸다 멈췄다 하는 모양.
2.
LÔNG LỐC, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh những cái như đồ vật nhỏ liên tiếp trượt nhanh rơi xuống ở chỗ dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
3.
배가 고플 때 배 속에서 자꾸 나는 소리.
3.
ÙNG ỤC:
Âm thanh phát ra liên tục từ trong bụng vì đói.
-
Động từ
-
1.
배가 닻을 내리고 머무르다.
1.
NEO, ĐẬU:
Tàu thả neo và dừng lại.
-
Phó từ
-
1.
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1.
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2.
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2.
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
Phó từ
-
1.
액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그치는 모양.
1.
RỈ, RỊN:
Hình ảnh những cái như chất lỏng rò rỉ một chút, chảy ra rồi lại dừng lại.
-
2.
비가 아주 조금 내렸다 그치는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa rất nhỏ rồi lại thôi.
-
3.
물건 등을 조금씩 흘리는 모양.
3.
TUNG TÓE:
Hình ảnh làm rơi vãi đồ vật từng tí một.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 쓰거나 나누어서 주는 모양.
4.
LẮT NHẮT, VẶT:
Hình ảnh dùng một chút hoặc chia ra đưa những cái như tiền hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
RỈ RA, RỊN RA, ỨA RA:
Những cái như chất lỏng liên tiếp rò rỉ một chút chảy ra rồi lại dừng lại. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
비가 아주 조금씩 자꾸 내렸다 그쳤다 하다.
2.
RƠI LẤT PHẤT, RƠI LAY PHAY:
Mưa cứ rơi từng tí một rồi lại tạnh.
-
3.
물건 등을 조금씩 자꾸 흘리다.
3.
LÀM TUNG TÓE, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm liên tiếp văng vãi mội chút những cái như đồ vật.
-
4.
물건이나 돈 등을 조금씩 자꾸 쓰거나 여러 번 나누어서 주다.
4.
CHO LẮT NHẮT, DÙNG LẮT NHẮT, CHO VẶT, DÙNG ÍT MỘT:
Dùng liên tiếp từng chút một hoặc chia ra làm nhiều lần và cho những cái như tiền hoặc đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
기차나 전차 등이 지나갈 때 자동차나 사람이 건너다니지 못하도록 철도 건널목을 막는 장치.
1.
THANH CHẮN TÀU:
Thiết bị ngăn hành lang đường sắt để xe cộ hay người không qua lại được khi có tàu hỏa hoặc tàu điện đi qua.
-
2.
초소나 정문 등에서 자동차나 사람을 점검하기 위해 정지하도록 막는 장치.
2.
THANH CHẮN CỔNG:
Thiết bị được lắp ở cổng chính hay ở đồn gác khiến xe cộ và người phải dừng lại ở đó để kiểm tra.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 물체의 표면을 혀가 살짝 닿으면서 지나가게 하다.
1.
LIẾM:
Lưỡi chạm nhẹ và sượt qua bề mặt của vật thể nào đó.
-
2.
(비유적으로) 물, 불, 빛, 시선 등이 물체의 표면을 부드럽게 스치거나 비추거나 머무르다.
2.
LIẾM:
(cách nói ẩn dụ) Lửa, nước, ánh sáng, ánh mắt lướt qua hoặc chiếu hay dừng lại một cách nhẹ nhàng lên bề mặt của vật thể.
-
☆
Danh từ
-
1.
차량이나 기계 장치의 운전을 멈추거나 늦추게 하기 위한 장치.
1.
PHANH, THẮNG:
Thiết bị để dừng hay làm chậm lại sự chuyển động của xe cộ hay thiết bị máy móc.
-
2.
어떤 일을 멈추게 하거나 못하게 하는 일.
2.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ NGĂN CẢN:
Việc dừng lại hay làm cho không thể thực hiện việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1.
DỪNG CHÂN, NGHỈ CHÂN:
Dừng lại giữa chừng hoặc nhất thời ở tại nơi nào đó.
-
2.
더 나아가지 못하고 어떤 수준이나 범위에 그치다.
2.
CHỮNG LẠI:
Không tiến thêm được mà dừng lại ở trình độ hay phạm vi nào đó.